Tiêu chí đánh giá độ tuổi phát triển của trẻ trong giai đoạn 18 tháng đến 6 tuổi

1- ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 18 – 24 THÁNG TUỔI

Họ và tên trẻ:……………………………………….Giới tính:………………………

Ngày, tháng, năm sinh:…………………..Số điện thoại bố/mẹ……………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Ngày đánh giá:………………………….Kết quả:…………………………………..

STT Nội dung chỉ số cần đạt Đạt (+) Hỗ trợ (+/-) Chưa đạt (-) Ghi chú
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Phát triển vận động thô
01 Hô hấp: Tập hít thở
02 Tay: giơ cao, đưa phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau
03 Lưng, bụng lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên
04 Chân: dang sang 2 bên, nhấc cao từng chân, nhấc cao 2 chân
05 Tập bò, trườn qua vật cản
06 Tập đi, chạy:-Đi theo hướng thẳng

-Đi trong đường hẹp

-Đi bước qua vật cản

07 Tập tung,ném:-Ngồi lăn bóng

-Đứng ném,tung bóng

Phát triển vận động tinh
01 Co, duỗi ngón tay,đan ngón tay vào nhau
02 Cầm, bóp, gõ, đóng đồ vật
03 Đóng, mở nắp có ren
04 Tháo lắp, lồng hộp tròn, vuông
05 Xếp chồng 4-5 khối
06 Vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Luyện tập phối hợp các giác quan: thính giác, thị giác, xúc giác, vị giác, khứu giác.
01 Tìm đồ chơi vừa mới cất dấu
02 Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh
03 Sờ, nắn, lắc, gõ đồ chơi và nghe âm thanh
04 Ngửi mùi của một số loại hoa quả quen thuộc
05 Nếm vị của một số  quả, thức ăn
Nhận biết
01 Nhận biết tên các bộ phận cơ thể: mắt, mũi, miệng, tay, chân, tai.
02 Nhận biết tên một số đồ chơi quen thuộc
03 Nhận biết tên phương tiện giao thông gần gũi
04 Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật quen thuộc
05 Tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại quả quen thuộc
06 Nhận biết màu xanh, màu đỏ
07 Kích thước to, nhỏ 
08 Tên của bản thân
09 Đồ dùng của bản thân
10 Tên của một số người thân gần gũi trong gia đình, nhóm lớp.
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Ngôn ngữ tiếp nhận: (Khả năng nghe hiểu lời nói)
01 Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau
02 Nghe, hiểu và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói
03 Nghe, hiểu các từ chỉ tên gọi, đồ vật, sự vật và hành động quen thuộc
04 Nghe, hiểu các loại câu hỏi đơn giản: ở đâu?con gì,…thế nào? (gà gáy thế nào?), cái gì? Làm gì?
05 Nghe các bài thơ, bài hát, đồng dao, ca dao, truyện kể đơn giản theo tranh
Ngôn ngữ diễn đạt: (Nói)
01 Phát âm các âm khác nhau
02 Trả lời một số câu đơn giản: ai đây?cái gì đây?con gì đây?làm gì? Nói 2-3 từ
03 Đặt một số câu hỏi đơn giản:đâu rồi?ai vậy?cái gì đây…?
04 Thể hiện nhu cầu, cảm xúc, hiểu biết của bản thân bằng câu đơn giản
05 Đọc theo, đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ
Làm quen với sách
01 Mở sách, xem và gọi tên sự vật, hành động của các nhân vật trong tranh
CÁ NHÂN-XÃ HỘI
Kỹ năng giao tiếp-tương tác-chơi đùa
01 Nhận biết tên gọi của mình và hình ảnh của bản thân
02 Biểu lộ những cảm xúc khác nhau như: cười, giận, buồn, khóc…
03 Giao tiếp với cô và bạn
04 Tập sử dụng đồ dùng đồ chơi đúng chức năng
05 Tập thực hiện một số hành vi giao tiếp như: chào, tạm biệt, cảm ơn. Nói từ “ạ”, “dạ”
Kỹ năng tự lập
01 Tập một số thói quen tốt như:-Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.

– “Gọi” cô khi bị bẩn, bị ướt

02 Tập từ xúc ăn bằng muỗng, uống nước bằng ly
03 Tập ngồi vào bàn ăn
04 Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
05 Tập ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh
06 Làm quen với việc rửa tay, lau mặt

 

Đánh giá tổng kết:

Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 18-24 tháng tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng (đánh dấu tích)

Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng (đánh dấu sao) cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.

2- ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 24 – 36 THÁNG TUỔI

Họ và tên trẻ:……………………………………….Giới tính:………………………

Ngày, tháng, năm sinh:…………………..Số điện thoại bố/mẹ……………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Ngày đánh giá:………………………….Kết quả:…………………………………..

STT Nội dung chỉ số cần đạt Đạt (+) Hỗ trợ (+/-) Chưa đạt (-) Ghi chú
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Phát triển vận động thô
01 Hô hấp: Tập hít vào, thở ra
02 Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay
03 Lưng, bụng lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên
04 Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân
05 Tập bò, trườn:-Bò thẳng hướng và có vật trên lưng

-Bò chui qua cổng

-Bò, trườn qua vật cản

06 Tập đi, chạy:-Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp

-Đi có mang vật trên tay

-Chạy theo hướng thẳng

-Đứng co 1 chân

07 Tập nhún-bật-Bật tại chỗ

-Bật qua vạch kẻ

08 Tập tung, ném, bắt:-Tung-bắt bóng cùng cô

-Ném bóng về phía trước

-Ném bóng vào đích

Phát triển vận động tinh
01 Xoay tay vào nhau
02 Chạm các đầu ngón tay với nhau
03 Rót nước vào ly-chén…
04 Nhào nặn bột-đất sét
05 Khuấy
06 Đảo
07 Vò giấy
08 Xé giấy
09 Đóng cọc bàn gỗ
10 Nhặt đồ vật
11 Tập xâu hạt
12 Luồn dây
13 Cài- cởi cúc áo
14 Buộc dây
15 Chắp ghép hình
16 Chồng, xếp 6-8 hình khối
17 Tập cầm bút tô các hình, nét khác nhau
18 Cầm bút vẽ tự do
19 Lật mở trang sách
20 Vo tròn đất sét
21 Lăn dài đất sét
22 Xoay tay vào nhau
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Luyện tập phối hợp các giác quan: thính giác, thị giác, xúc giác, vị giác, khứu giác.
01 Tìm đồ chơi vừa mới cất dấu
02 Nghe và nhận biết âm thanh của đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc
03 Sở, nắn, nhìn, ngửi… đồ vật, hoa quả để nhận biết đặc điểm nổi bật
04 Sờ, nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng-mềm, trơn (nhẵn)-xù xì
05 Nếm vị của một số quả, thức ăn (ngọt, mặn, chua)
Nhận biết
01 Nhận biết tên, chức năng chính các bộ phận cơ thể: mắt, mũi, miệng, tay, chân, tai
02 Nhận biết tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc
03 Nhận biết tên, đặc điểm nổi bật của phương tiện giao thông gần gũi
04 Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật quen thuộc
05 Nhận biết màu sắc xanh- đỏ- vàng
06 Tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau, hoa, quả quen thuộc
07 Kích thước to-nhỏ 
08 Hình tròn-hình vuông
09 Vị trí trong không gian:trên-dưới, trước-sau, so với bản thân trẻ
10 Số lượng (1-10)
11 Tên một số đặc điểm bên ngoài của bản thân
12 Đồ dùng, đồ chơi của bản thân/nhóm lớp
13 Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình
14 Tên của cô giáo, các bạn/nhóm lớp
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Ngôn ngữ tiếp nhận: (Khả năng nghe hiểu lời nói)
01 Nghe lời nói với những sắc thái tình cảm khác nhau
02 Nghe, hiểu và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói
03 Nghe, hiểu các từ chỉ tên gọi, đồ vật, sự vật và hành động quen thuộc
04 Nghe, hiểu các loại câu hỏi: ở đâu?con gì?làm thế nào (gà gáy thế nào) cái gì?làm gì?để làm gì?như thế nào?
05 Nghe các bài thơ và bài hát đồng dao, ca dao, vè, câu đố, truyện ngắn
Ngôn ngữ diễn đạt: (Nói) 3-4 trở lên
01 Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp
02 Trả lời một số câu hỏi: ai đây?cái gì đây?con gì đây, làm gì?
03 Đặt một số câu hỏi đơn giản:đâu rồi?ai vậy?cái gì đây?để làm gì?tại sao, thế nào?
04 Thể hiện nhu cầu, mong muốn, hiểu biết của bản thân bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài
05 Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 từ
06 Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần (gợi ý)
07 Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn:cảm ơn, xin lỗi, vâng ạ…
Làm quen với sách
01 Lắng nghe khi người khác đọc sách
02 Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh
CÁ NHÂN-XÃ HỘI
Kỹ năng giao tiếp-tương tác
01 Nhận biết tên gọi của mình, một số đặc điểm bên ngoài của bản thân
02 Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình
03 Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên
04 Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận
05 Thực hiện một số quy định đơn giản trong lớp học:-Xếp hàng chờ đến lượt

-Cất đồ chơi vào đúng nơi quy định

06 Thực hiện các hành vi văn hóa và giao tiếp:-Chào tạm biệt

-Cảm ơn

-Nói từ “ạ”, “vâng ạ”

07 Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các nhạc cụ
08 Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc
Kỹ năng tự lập
01 Luyện tập một số thói quen tốt trong sinh hoạt:-Rửa tay trước khi ăn

-Lau mặt,lau miệng,uống nước sau khi ăn

-Vứt rác đúng nơi quy định

02 Tự phục vụ:-Xúc cơm, uống nước

-Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.

-Chuẩn bị sẵn chỗ ngủ

03 Nói với người lớn khi có nhu cầu ăn,ngủ, vệ sinh
04 Đi vệ sinh đúng nơi quy định
05 Biết một số thao tác rửa tay, lau mặt đơn giản

 

Đánh giá tổng kết:

Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 24-36 tháng tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng (đánh dấu tích)

Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng (đánh dấu sao) cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.

3- ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 3 – 4 TUỔI

Họ và tên trẻ:……………………………………….Giới tính:………………………

Ngày, tháng, năm sinh:…………………..Số điện thoại bố/mẹ……………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Ngày đánh giá:………………………….Kết quả:…………………………………..

STT Nội dung chỉ số cần đạt Đạt (+) Hỗ trợ (+/-) Chưa đạt (-) Ghi chú
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Phát triển vận động thô
01 Mức độ 1: Bắt chước và làm theo một số động tác cơ bảnMức độ 2: Thực hiện theo hiệu lệnh của cô khi cô nói tên các động tác cơ bản.

-Tay:

+Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay

+Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực

-Lưng, bụng lườn:

+Cúi về phía trước

+Nghiêng người sang 2 bên

+Vặn người sang 2 bên

+Quay sang trái, sang phải

+Nghiêng người sang trái, sang phải

-Chân:

+Đi,chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

+Đi trong đường hẹp

02 Tập bò, trườn:-Bò theo đường zíc zắc và có vật trên lưng

-Bò chui qua cổng

-Bò, trườn qua vật cản

03 Tập đi,chạy:-Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp

-Đi có mang vật trên tay

-Chạy theo hướng thẳng

-Đứng co 1 chân

04 Tập nhún-bật:-Bật tại chỗ

-Bật qua vạch kẻ

-Bật xa 20-25cm

05 Tập tung, ném,bắt:-Lăn, đập,tung-bắt bóng cùng cô

-Ném bóng về phía trước trúng đích

-Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc

Phát triển vận động tinh
01 Rót nước vào ly, chén
02 Vẽ được hình tròn theo mẫu
03 Cắt thẳng được 1 đoạn 10m
04 Luồn dây, buộc dây
05 Cài/cởi cúc áo
06 Chắp ghép hình 6 mảnh
07 Chồng,xếp 6-8 hình khối
08 Tập cầm bút tô màu trong khung
09 Tập cầm bút tô theo mẫu. chọn đúng hoặc sai màu
10 Cầm bút tô nét thẳng, nét ngang
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Khám phá khoa học
01 Biết được chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thểVí dụ:mắt để nhìn, mũi để hít thở….
02 Nắm được đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng của một số đồ dùng, đồ chơiVí dụ: cốc để uống nước, áo để mặc……
03 Biết tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc
04 Biết tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau, hoa, quả quen thuộc
05 Nắm được hiện tượng nắng-mưa, nóng-lạnh
06 Phân biệt ngày-đêm qua các đặc điểm nổi bật
07 Nhận biết con trai-con gái
Làm quen với toán
01 Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng
02 Nhận biết 1 và nhiều
03 Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm
04 Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn
05 So sánh về kích thước 2 đối tượng
06 Xếp xen kẽ 2-3 đối tượng
07 Nhận biết và gọi tên hình: hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật, và nhận dạng được các hình trong thực tế
08 Nhận biết phía trước-phía sau, tay phải-tay trái của bản thân
Khám phá xã hội
01 Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân
02 Nói được tên của bố, mẹ và các thành viên trong gia đình
03 Nói được địa chỉ gia đình
04 Nói được tên trường, lớp, tên cô và công việc của cô giáo, nghề nghiệp khác
05 Nói được tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp và các hoạt động của trẻ ở trường
06 Kể tên và nói được sản phẩm, lợi ích của một số nghề nghiệp quen thuộc như: xây dựng, công nhân, lao công…
07 Nói tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vào vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa…)
08 Biết tên một số món ăn hằng ngày: trứng rán, thịt kho tàu, cá rán, rau muống luộc…
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Ngôn ngữ tiếp nhận: (Khả năng nghe hiểu lời nói)
01 Nghe, hiểu và thực hiện một số yêu cầu 2-3 mệnh lệnh ở bất cứ nơi nào trong phòng.-Cho cô màu đỏ, màu vàng và màu xanh

-Cất tập lên kệ sách rồi đi uống nước

02 Chỉ/lấy/đưa và nói 3 trong 6 đồ vật khi được yêu cầu
03 Nghe, hiểu các loại câu hỏi:-Ở đâu?

-Con gì?

-Thế nào?

-Cái gì?

-Làm gì?

-Để làm gì?

-Như thế nào?…

Ngôn ngữ diễn đạt:
01 Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp
02 Trả lời một số câu hỏi: ai đây?cái gì đây?con gì đây, đang làm gì?….
03 Đặt một số câu hỏi đơn giản:đâu rồi?ai vậy?cái gì đây?để làm gì?tại sao, thế nào?….
04 Chủ động nói nhu cầu, mong muốn, hiểu biết của bản thân bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài
05 Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 4-5 từ
06 Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần (gợi ý)
07 Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn:cảm ơn, xin lỗi, vâng ạ…
08 Hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản, trả lời các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật trong truyện.Nói được câu thể hiện mong muốn, nhu cầu của bản thân, câu có 5-7 tiếng

Ví dụ: mẹ ơi, con muốn ăn cơm,….

09 Nói được tên, tuổi, giới tính của mình
10 Nói được thích và không thích
11 Hát được một số bài hát quen thuộc đúng giai điệu và đầy đủ lời
CÁ NHÂN-XÃ HỘI
Kỹ năng giao tiếp-tương tác-chơi đùa
01 Biết biểu hiện cảm xúc vui, buồn, sợ hãi…
02 Biết tên, tuổi, giới tính
03 Thể hiện và nói được những điều con thích-không thíchVí dụ: con thích ăn cá, con thích ăn quả cam….
04 Yêu mến người thân trong gia đình, vận dụng các cử chỉ âu yếm, thân mật
05 Nhận biết hành vi đúng-sai; tốt-xấu
06 Giữ gìn vệ sinh môi trường
07 Bảo vệ và chăm sóc cây xanh
Kỹ năng tự lập
01 Làm quen với cách đánh răng, lau mặt
02 Tập rửa tay bằng xà bông
03 Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn,ngủ, vệ sinh….
04 Biết trang phục phù hợp với thời tiết
05 Nhận biết một số biểu hiện khi ốm
06 Tránh những hành động nguy hiểm
07 Biết chơi ở nơi an toàn
08 Biết gọi người giúp đỡ khi cần

 

Đánh giá tổng kết:

Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 3-4 tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng (đánh dấu tích)

Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng (đánh dấu sao) cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.

4- ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 4 – 5 TUỔI

Họ và tên trẻ:……………………………………….Giới tính:………………………

Ngày, tháng, năm sinh:…………………..Số điện thoại bố/mẹ……………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Ngày đánh giá:………………………….Kết quả:…………………………………..

STT Nội dung chỉ số cần đạt Đạt (+) Hỗ trợ (+/-) Chưa đạt (-) Ghi chú
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Phát triển vận động thô
01 Mức độ 1: Bắt chước và làm theo một số động tác cơ bảnMức độ 2: Tập trọn vẹn được bài tập thể dục buổi sáng với tất cả các động tác của bài tập
02 Tập trèo:-Trèo qua ghế dài 1.5m x 30cm

-Bò chui qua cổng với ống dài 1.2m x 0.6m

03 Đi và chạy:-Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn

-Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh và zíc zắc

-Chay theo đường thẳng

-Đứng co cao 1 chân

04 Bật- nhảy:-Bật liên tục về phía trước

-Bật tách chân, khép chân qua 5 ô

-Bật xa 35-40cm

-Nhảy lò cò

05 Tung, ném, bắt:-Tung- ném-bắt cùng người khác

-Ném bóng về phía trước trúng đích xa 1.5m

-Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân

Phát triển vận động tinh
01 Vẽ được hình tròn theo mẫu
02 Cắt- xé theo đường thẳng
03 Gập giấy
04 Tự cài, cởi cúc áo, buộc dây, xâu xỏ
05 Tập cầm bút tô theo mẫu, không bị lem ra ngoài
06 Cầm bút vẽ hình người, nhà, cây
07 Chồng 8-10 khối không đổ
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Khám phá khoa học
01 Nắm được chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác trên cơ thểVí dụ: mắt để nhìn, mũi để hít thở
02 Nắm được đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng của một số đồ dùng, đồ chơiVí dụ: cốc để uống nước, áo để mặc……
03 Nắm được tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc và phân loại theo 1-2 nhóm dấu hiệuVí dụ: phương tiện giao thông đi dưới nước, phương tiện giao thông đi trên đường bộ…
04 Nắm được hiện tượng nắng-mưa, nóng-lạnh
05 Nắm được tên, đặc điểm, của một số rau, hoa, quả quen thuộc và phân loại theo 1-2 nhóm dấu hiệuVí dụ: các loại quả có vị chua, các loại quả có vị ngọt, các loài hoa có cùng màu sắc….
06 Sự khác nhau giữa ngày và đêm
07 So sánh sự giống-khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi, con vật, cây, hoa-quả….Ví dụ: bút chì, bút bi đều dùng để viết…
08 Phân loại đồ dùng-đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu
Làm quen với toán
01 Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng
02 Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10
03 Nhận biết buổi sáng-trưa-chiều-tối
04 Đo độ dài một vật bằng 1 đơn vị đo.Ví dụ:gang tay
05 So sánh về kích thước 2 đối tượng: dài-ngắn, to-nhỏ
06 Xếp xen kẽ 2-3 đối tượng
07 So sánh sự giống và khác nhau của các hình: tròn, vuông, tam giác, hình chữ nhật
08 Nhận biết phía trước-phía sau, phía phải-phía trái, phía trên-phía dưới của bản thân
Khám phá xã hội
01 Nắm được họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài của bản thân
02 Nắm được họ tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình và nghề nghiệp, công việc của họ
03 Nắm được địa chỉ gia đình
04 Nắm tên trường, lớp, tên cô giáo và các cô khác ở trường cùng công việc của họ
05 Nắm tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp và các hoạt động của trẻ ở trường
06 Nắm được sản phẩm và lợi ích của một số nghề quen thuộc: xây dựng, nghề nông….
07 Nắm được tên nhiều loại thực phẩm đã được ăn
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Ngôn ngữ tiếp nhận: (Khả năng nghe hiểu lời nói)
01 Hiểu và thực hiện được 2-3 yêu cầu cùng lúc. Ví dụ lấy cái ly để lên bàn rồi ra ngoài sân chơi
02 Hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng và câu phức
03 Nghe hiểu nội dung truyện kể
04 Hiểu nghĩa của từ khái quát:-Trái cây

-Đồ dùng học tập

-Đồ dùng cá nhân

-Phương tiện giao thông

-………….

05 Nghe, hiểu các loại câu hỏi phức tạp hơn:-Ở đâu?

-Con gì?

-Thế nào?

-Khi nào?

-Tại sao?

-Để làm gì?

-Như thế nào?….

Ngôn ngữ diễn đạt
01 Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp
02 Trả lời một số câu hỏi: ai đây?cái gì đây?con gì đây, đang làm gì?
03 Đặt một số câu hỏi phong phú hơn:đâu rồi?ai vậy?cái gì đây?để làm gì?tại sao, thế nào?
04 Thể hiện nhu cầu, mong muốn, hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn và câu ghép
05 Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 5 tiếng trở lên
06 Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần
07 Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn:cảm ơn, xin lỗi, vâng ạ…
08 Hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản, trả lời các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật trong truyện.
09 Nói được câu thể hiện mong muốn, nhu cầu của bản thân với câu dài: Ví dụ: mẹ ơi, con muốn ăn cơm,….
10 Bắt chước tiếng kêu của các con vật khi được hỏi
11 Đọc thơ, ca dao, hát…..
12 Miêu tả được bức tranh với nhiều chi tiết được hỏi
13 Kể lại được sự việc có nhiều tình tiết
STT Nội dung đánh giá Thi thoảng Không Ghi chú
CÁ NHÂN VÀ XÃ HỘI
Kỹ năng giao tiếp-tương tác-chơi đùa
01 Biết tên, tuổi, giới tính
02 Sở thích, khả năng của bản thân
03 Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp
04 Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói-cử chỉ phù hợp
05 Chờ đến lượt luân phiên, hợp tác
06 Biết yêu mến, quan tâm người khác
07 Nhận biết hành vi đúng-sai, tốt- xấu
08 Vận động nhịp nhàng theo giai điệu của bài hát
09 Chơi giả bộ, sắm vai theo chủ đề
Kỹ năng tự lập
01 Tập đánh răng, lau mặt
02 Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà bông
03 Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết
04 Tự xúc ăn
05 Tự gấp quần áo bỏ vào cặp
06 Tự xếp-cất ghế khi ăn và khi học
07 Lau bàn khi ăn xong

 

Đánh giá tổng kết:

Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 4- 5 tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng (đánh dấu tích)

Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng (đánh dấu sao) cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.

5- ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5- 6 TUỔI

Họ và tên trẻ:……………………………………….Giới tính:………………………

Ngày, tháng, năm sinh:…………………..Số điện thoại bố/mẹ……………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Ngày đánh giá:………………………….Kết quả:…………………………………..

STT Nội dung chỉ số cần đạt Đạt (+) Hỗ trợ (+/-) Chưa đạt (-) Ghi chú
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Phát triển vận động thô
01 Mức độ 1: Bắt chước và làm theo một số động tác cơ bản trong bài tập thể dụcMức độ 2: Tập trọn vẹn được bài tập thể dục buổi sáng với tất cả các động tác của bài tập

Mức độ 3: Múa cùng cô được 1 bài múa hoặc bài erobic

02 Đi và chạy:-Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

-Đi tiến, đi lùi, đi sang phải, đi sang trái

03 Bật- nhảy:-Bật liên tục vào vòng

-Bật tách chân, khép chân qua 7 ô

-Bật xa 40- 50cm

-Nhảy lò cò 5m

04 Tung, ném, bắt:-Tung bóng lên cao và bắt

-Tung, đập bóng tại chỗ

-Ném bóng về phía trước trúng đích xa 1.5m

-Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân

Phát triển vận động tinh
01 Vẽ được hình tròn, hình vuông theo mẫu
02 Xé-cắt theo đường thẳng, đường vòng cung
03 Gập giấy
04 Tự cài, cởi cúc áo, buộc dây, xâu xỏ
05 Tập cầm bút tô theo mẫu, không bị lem ra ngoài
06 Cầm bút vẽ hình người, nhà, cây
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Khám phá khoa học
01 Nắm được chức năng của các giác quan và các bộ phận khác trên cơ thể(hầu hết tất cả các giác quan và bộ phận cơ thể)
02 So sánh sự giống và khác nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng
03 Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu
04 Nói tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau, hoa, quả quen thuộc và phân loại theo 2-3 dấu hiệu
05 Nắm được hiện tượng nắng-mưa, nóng- lạnh
06 Sự khác nhau giữa ngày và đêm
07 So sánh sự giống -khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi, con vật, cây, hoa, quả…
08 Phân loại đồ dùng-đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu
09 Nhận biết được: Hôm qua, hôm nay, ngày mai
10 Gọi tên các thứ trong tuần
Làm quen với toán
01 Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng
02 Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10-20
03 Gộp – tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm
04 Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo.Ví dụ: gang tay, thước kẻ…
05 So sánh về kích thước 2 đối tượng
06 So sánh sự giống và khác nhau của các hình: tròn, vuông, tam giác, hình chữ nhật
07 Xác định vị trí của đồ vật phía trước-phía sau, phía phải-phía trái, phía trên-phía dưới so với 1 vật nào đó, so với bản thân trẻ, so với bạn khác
08 Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối trụ và nhận dạng các hình khối đó trong thực tế
09 Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày.
10 Làm được các bài toán đơn giản theo độ tuổi:-Nối số đúng

-Điền số đúng

-Cộng trừ đơn giản.

-…………..

Khám phá xã hội
01 Nói được họ tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình
02 Nói được địa chỉ gia đình
03 Nói được tên trường, lớp, tên cô giáo và các cô khác ở trường cùng công việc của họ
04 Nói được tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp và các hoạt động của trẻ ở trường
05 Kể tên và nói được sản phẩm và lợi ích của một số nghề quen thuộc: xây dựng, nghề nông, ….
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Ngôn ngữ tiếp nhận: (Khả năng nghe hiểu lời nói)
01 Thực hiện được mệnh lệnh 3-5 yêu cầu liên tiếp nhau
02 Hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng và câu phức
03 Nghe và hiểu nội dung truyện kể
04 Bắt đầu giải nghĩa được các từ láy
05 Nghe, hiểu các loại câu hỏi phức tạp và phong phú hơn xuất phát từ câu chuyện hoặc thơ ca, bài hát
06 Hiểu các từ trái nghĩa
Ngôn ngữ diễn đạt:
01 Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp hằng ngày
02 Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh:-Tại sao?

-Có gì giống và khác nhau?

-Do đâu mà có?……..

03 Đặt câu hỏi phong phú hơn:-Tại sao?

-Như thế nào?

-Làm bằng gì?

………

04 Thể hiện nhu cầu, mong muốn, hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn và câu ghép
05 Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh
06 Kể lại được câu chuyện ngắn, tóm tắt nội dung câu chuyện
07 Kể lại được câu chuyện ngắn- đơn giản. Trả lời được câu hỏi xoay quanh câu chuyện
08 Đọc thơ, ca dao, hát
09 Miêu tả được bức tranh với nhiều chi tiết khi được hỏi
10 Kể lại được sự việc sáng nay, trưa nay, chiều nay
11 Nói về dự đoán trong tương lai. Ví dụ: Thứ 7 này mình sẽ đi….
Làm quen với đọc và viết
01 Nhận dạng được tất cả các chữ cái
02 Sao chép một số chữ cái, ký tự của tên mình
03 Đọc truyện qua tranh vẽ
CÁ NHÂN-XÃ HỘI
Kỹ năng giao tiếp-tương tác-chơi đùa
01 Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến
02 Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác
03 Lắng nghe ý kiến của người khác. Sử dụng cử chỉ, lời nói lễ phép lịch sự
04 Quan tâm, chia sẻ giúp đỡ bạn hoặc người khác
05 Tôn trọng, hợp tác
06 Biết chơi sắm vai, giả bộ
Kỹ năng tự lập
01 Biết một số quy định đơn giản trong lớp học:-Xếp hàng chờ đến lượt

-Cất đồ chơi vào đúng nơi quy định

02 Đi vệ sinh đúng nơi quy định
03 Tự lấy nước uống, tự xúc ăn
04 Tự đánh răng, rửa mặt
05 Tự gấp quần áo (chưa đẹp)
06 Lau bàn khi ăn xong
07 Cất dọn bàn ghế
08 Rửa tay với xà bông đúng cách
09 Biết chơi ở những nơi an toàn
10 Tự chọn trang phục phù hợp khi đi học, đi ngủ, đi chơi
11 Tự tắm được cho mình
12 Tự lấy và cất gối của mình khi ngủ
13 Phụ bố mẹ, cô dọn cơm

 

Đánh giá tổng kết:

Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 5-6 tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng (đánh dấu tích)

Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng (đánh dấu sao) cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.

Mọi thắc mắc hoặc cần giải đáp thông tin gia đình xin vui long liên hệ trực tiếp với TT qua số điện thoại: 0962902812 hoặc Hotline: 0912986793. Mail: tamlyachau@gmail.com để được đọc kết quả chi tiết nhất.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here