1- ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 18 – 24 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ:……………………………………….Giới tính:………………………
Ngày, tháng, năm sinh:…………………..Số điện thoại bố/mẹ……………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………
Ngày đánh giá:………………………….Kết quả:…………………………………..
STT | Nội dung chỉ số cần đạt | Đạt (+) | Hỗ trợ (+/-) | Chưa đạt (-) | Ghi chú |
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | |||||
Phát triển vận động thô | |||||
01 | Hô hấp: Tập hít thở | ||||
02 | Tay: giơ cao, đưa phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau | ||||
03 | Lưng, bụng lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên | ||||
04 | Chân: dang sang 2 bên, nhấc cao từng chân, nhấc cao 2 chân | ||||
05 | Tập bò, trườn qua vật cản | ||||
06 | Tập đi, chạy:-Đi theo hướng thẳng
-Đi trong đường hẹp -Đi bước qua vật cản |
||||
07 | Tập tung,ném:-Ngồi lăn bóng
-Đứng ném,tung bóng |
||||
Phát triển vận động tinh | |||||
01 | Co, duỗi ngón tay,đan ngón tay vào nhau | ||||
02 | Cầm, bóp, gõ, đóng đồ vật | ||||
03 | Đóng, mở nắp có ren | ||||
04 | Tháo lắp, lồng hộp tròn, vuông | ||||
05 | Xếp chồng 4-5 khối | ||||
06 | Vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay | ||||
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC | |||||
Luyện tập phối hợp các giác quan: thính giác, thị giác, xúc giác, vị giác, khứu giác. | |||||
01 | Tìm đồ chơi vừa mới cất dấu | ||||
02 | Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh | ||||
03 | Sờ, nắn, lắc, gõ đồ chơi và nghe âm thanh | ||||
04 | Ngửi mùi của một số loại hoa quả quen thuộc | ||||
05 | Nếm vị của một số quả, thức ăn | ||||
Nhận biết | |||||
01 | Nhận biết tên các bộ phận cơ thể: mắt, mũi, miệng, tay, chân, tai. | ||||
02 | Nhận biết tên một số đồ chơi quen thuộc | ||||
03 | Nhận biết tên phương tiện giao thông gần gũi | ||||
04 | Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật quen thuộc | ||||
05 | Tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại quả quen thuộc | ||||
06 | Nhận biết màu xanh, màu đỏ | ||||
07 | Kích thước to, nhỏ | ||||
08 | Tên của bản thân | ||||
09 | Đồ dùng của bản thân | ||||
10 | Tên của một số người thân gần gũi trong gia đình, nhóm lớp. | ||||
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | |||||
Ngôn ngữ tiếp nhận: (Khả năng nghe hiểu lời nói) | |||||
01 | Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau | ||||
02 | Nghe, hiểu và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói | ||||
03 | Nghe, hiểu các từ chỉ tên gọi, đồ vật, sự vật và hành động quen thuộc | ||||
04 | Nghe, hiểu các loại câu hỏi đơn giản: ở đâu?con gì,…thế nào? (gà gáy thế nào?), cái gì? Làm gì? | ||||
05 | Nghe các bài thơ, bài hát, đồng dao, ca dao, truyện kể đơn giản theo tranh | ||||
Ngôn ngữ diễn đạt: (Nói) | |||||
01 | Phát âm các âm khác nhau | ||||
02 | Trả lời một số câu đơn giản: ai đây?cái gì đây?con gì đây?làm gì? Nói 2-3 từ | ||||
03 | Đặt một số câu hỏi đơn giản:đâu rồi?ai vậy?cái gì đây…? | ||||
04 | Thể hiện nhu cầu, cảm xúc, hiểu biết của bản thân bằng câu đơn giản | ||||
05 | Đọc theo, đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ | ||||
Làm quen với sách | |||||
01 | Mở sách, xem và gọi tên sự vật, hành động của các nhân vật trong tranh | ||||
CÁ NHÂN-XÃ HỘI | |||||
Kỹ năng giao tiếp-tương tác-chơi đùa | |||||
01 | Nhận biết tên gọi của mình và hình ảnh của bản thân | ||||
02 | Biểu lộ những cảm xúc khác nhau như: cười, giận, buồn, khóc… | ||||
03 | Giao tiếp với cô và bạn | ||||
04 | Tập sử dụng đồ dùng đồ chơi đúng chức năng | ||||
05 | Tập thực hiện một số hành vi giao tiếp như: chào, tạm biệt, cảm ơn. Nói từ “ạ”, “dạ” | ||||
Kỹ năng tự lập | |||||
01 | Tập một số thói quen tốt như:-Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
– “Gọi” cô khi bị bẩn, bị ướt |
||||
02 | Tập từ xúc ăn bằng muỗng, uống nước bằng ly | ||||
03 | Tập ngồi vào bàn ăn | ||||
04 | Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh | ||||
05 | Tập ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh | ||||
06 | Làm quen với việc rửa tay, lau mặt |
Đánh giá tổng kết:
Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 18-24 tháng tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng (đánh dấu tích)
Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng (đánh dấu sao) cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.
2- ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 24 – 36 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ:……………………………………….Giới tính:………………………
Ngày, tháng, năm sinh:…………………..Số điện thoại bố/mẹ……………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………
Ngày đánh giá:………………………….Kết quả:…………………………………..
STT | Nội dung chỉ số cần đạt | Đạt (+) | Hỗ trợ (+/-) | Chưa đạt (-) | Ghi chú |
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | |||||
Phát triển vận động thô | |||||
01 | Hô hấp: Tập hít vào, thở ra | ||||
02 | Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay | ||||
03 | Lưng, bụng lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên | ||||
04 | Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân | ||||
05 | Tập bò, trườn:-Bò thẳng hướng và có vật trên lưng
-Bò chui qua cổng -Bò, trườn qua vật cản |
||||
06 | Tập đi, chạy:-Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp
-Đi có mang vật trên tay -Chạy theo hướng thẳng -Đứng co 1 chân |
||||
07 | Tập nhún-bật-Bật tại chỗ
-Bật qua vạch kẻ |
||||
08 | Tập tung, ném, bắt:-Tung-bắt bóng cùng cô
-Ném bóng về phía trước -Ném bóng vào đích |
||||
Phát triển vận động tinh | |||||
01 | Xoay tay vào nhau | ||||
02 | Chạm các đầu ngón tay với nhau | ||||
03 | Rót nước vào ly-chén… | ||||
04 | Nhào nặn bột-đất sét | ||||
05 | Khuấy | ||||
06 | Đảo | ||||
07 | Vò giấy | ||||
08 | Xé giấy | ||||
09 | Đóng cọc bàn gỗ | ||||
10 | Nhặt đồ vật | ||||
11 | Tập xâu hạt | ||||
12 | Luồn dây | ||||
13 | Cài- cởi cúc áo | ||||
14 | Buộc dây | ||||
15 | Chắp ghép hình | ||||
16 | Chồng, xếp 6-8 hình khối | ||||
17 | Tập cầm bút tô các hình, nét khác nhau | ||||
18 | Cầm bút vẽ tự do | ||||
19 | Lật mở trang sách | ||||
20 | Vo tròn đất sét | ||||
21 | Lăn dài đất sét | ||||
22 | Xoay tay vào nhau | ||||
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC | |||||
Luyện tập phối hợp các giác quan: thính giác, thị giác, xúc giác, vị giác, khứu giác. | |||||
01 | Tìm đồ chơi vừa mới cất dấu | ||||
02 | Nghe và nhận biết âm thanh của đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc | ||||
03 | Sở, nắn, nhìn, ngửi… đồ vật, hoa quả để nhận biết đặc điểm nổi bật | ||||
04 | Sờ, nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng-mềm, trơn (nhẵn)-xù xì | ||||
05 | Nếm vị của một số quả, thức ăn (ngọt, mặn, chua) | ||||
Nhận biết | |||||
01 | Nhận biết tên, chức năng chính các bộ phận cơ thể: mắt, mũi, miệng, tay, chân, tai | ||||
02 | Nhận biết tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc | ||||
03 | Nhận biết tên, đặc điểm nổi bật của phương tiện giao thông gần gũi | ||||
04 | Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật quen thuộc | ||||
05 | Nhận biết màu sắc xanh- đỏ- vàng | ||||
06 | Tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau, hoa, quả quen thuộc | ||||
07 | Kích thước to-nhỏ | ||||
08 | Hình tròn-hình vuông | ||||
09 | Vị trí trong không gian:trên-dưới, trước-sau, so với bản thân trẻ | ||||
10 | Số lượng (1-10) | ||||
11 | Tên một số đặc điểm bên ngoài của bản thân | ||||
12 | Đồ dùng, đồ chơi của bản thân/nhóm lớp | ||||
13 | Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình | ||||
14 | Tên của cô giáo, các bạn/nhóm lớp | ||||
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | |||||
Ngôn ngữ tiếp nhận: (Khả năng nghe hiểu lời nói) | |||||
01 | Nghe lời nói với những sắc thái tình cảm khác nhau | ||||
02 | Nghe, hiểu và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói | ||||
03 | Nghe, hiểu các từ chỉ tên gọi, đồ vật, sự vật và hành động quen thuộc | ||||
04 | Nghe, hiểu các loại câu hỏi: ở đâu?con gì?làm thế nào (gà gáy thế nào) cái gì?làm gì?để làm gì?như thế nào? | ||||
05 | Nghe các bài thơ và bài hát đồng dao, ca dao, vè, câu đố, truyện ngắn | ||||
Ngôn ngữ diễn đạt: (Nói) 3-4 trở lên | |||||
01 | Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp | ||||
02 | Trả lời một số câu hỏi: ai đây?cái gì đây?con gì đây, làm gì? | ||||
03 | Đặt một số câu hỏi đơn giản:đâu rồi?ai vậy?cái gì đây?để làm gì?tại sao, thế nào? | ||||
04 | Thể hiện nhu cầu, mong muốn, hiểu biết của bản thân bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài | ||||
05 | Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 từ | ||||
06 | Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần (gợi ý) | ||||
07 | Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn:cảm ơn, xin lỗi, vâng ạ… | ||||
Làm quen với sách | |||||
01 | Lắng nghe khi người khác đọc sách | ||||
02 | Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh | ||||
CÁ NHÂN-XÃ HỘI | |||||
Kỹ năng giao tiếp-tương tác | |||||
01 | Nhận biết tên gọi của mình, một số đặc điểm bên ngoài của bản thân | ||||
02 | Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình | ||||
03 | Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên | ||||
04 | Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận | ||||
05 | Thực hiện một số quy định đơn giản trong lớp học:-Xếp hàng chờ đến lượt
-Cất đồ chơi vào đúng nơi quy định |
||||
06 | Thực hiện các hành vi văn hóa và giao tiếp:-Chào tạm biệt
-Cảm ơn -Nói từ “ạ”, “vâng ạ” |
||||
07 | Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các nhạc cụ | ||||
08 | Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc | ||||
Kỹ năng tự lập | |||||
01 | Luyện tập một số thói quen tốt trong sinh hoạt:-Rửa tay trước khi ăn
-Lau mặt,lau miệng,uống nước sau khi ăn -Vứt rác đúng nơi quy định |
||||
02 | Tự phục vụ:-Xúc cơm, uống nước
-Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt. -Chuẩn bị sẵn chỗ ngủ |
||||
03 | Nói với người lớn khi có nhu cầu ăn,ngủ, vệ sinh | ||||
04 | Đi vệ sinh đúng nơi quy định | ||||
05 | Biết một số thao tác rửa tay, lau mặt đơn giản |
Đánh giá tổng kết:
Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 24-36 tháng tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng (đánh dấu tích)
Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng (đánh dấu sao) cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.
3- ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 3 – 4 TUỔI
Họ và tên trẻ:……………………………………….Giới tính:………………………
Ngày, tháng, năm sinh:…………………..Số điện thoại bố/mẹ……………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………
Ngày đánh giá:………………………….Kết quả:…………………………………..
STT | Nội dung chỉ số cần đạt | Đạt (+) | Hỗ trợ (+/-) | Chưa đạt (-) | Ghi chú |
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | |||||
Phát triển vận động thô | |||||
01 | Mức độ 1: Bắt chước và làm theo một số động tác cơ bảnMức độ 2: Thực hiện theo hiệu lệnh của cô khi cô nói tên các động tác cơ bản.
-Tay: +Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay +Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực -Lưng, bụng lườn: +Cúi về phía trước +Nghiêng người sang 2 bên +Vặn người sang 2 bên +Quay sang trái, sang phải +Nghiêng người sang trái, sang phải -Chân: +Đi,chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh +Đi trong đường hẹp |
||||
02 | Tập bò, trườn:-Bò theo đường zíc zắc và có vật trên lưng
-Bò chui qua cổng -Bò, trườn qua vật cản |
||||
03 | Tập đi,chạy:-Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp
-Đi có mang vật trên tay -Chạy theo hướng thẳng -Đứng co 1 chân |
||||
04 | Tập nhún-bật:-Bật tại chỗ
-Bật qua vạch kẻ -Bật xa 20-25cm |
||||
05 | Tập tung, ném,bắt:-Lăn, đập,tung-bắt bóng cùng cô
-Ném bóng về phía trước trúng đích -Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc |
||||
Phát triển vận động tinh | |||||
01 | Rót nước vào ly, chén | ||||
02 | Vẽ được hình tròn theo mẫu | ||||
03 | Cắt thẳng được 1 đoạn 10m | ||||
04 | Luồn dây, buộc dây | ||||
05 | Cài/cởi cúc áo | ||||
06 | Chắp ghép hình 6 mảnh | ||||
07 | Chồng,xếp 6-8 hình khối | ||||
08 | Tập cầm bút tô màu trong khung | ||||
09 | Tập cầm bút tô theo mẫu. chọn đúng hoặc sai màu | ||||
10 | Cầm bút tô nét thẳng, nét ngang | ||||
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC | |||||
Khám phá khoa học | |||||
01 | Biết được chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thểVí dụ:mắt để nhìn, mũi để hít thở…. | ||||
02 | Nắm được đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng của một số đồ dùng, đồ chơiVí dụ: cốc để uống nước, áo để mặc…… | ||||
03 | Biết tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc | ||||
04 | Biết tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau, hoa, quả quen thuộc | ||||
05 | Nắm được hiện tượng nắng-mưa, nóng-lạnh | ||||
06 | Phân biệt ngày-đêm qua các đặc điểm nổi bật | ||||
07 | Nhận biết con trai-con gái | ||||
Làm quen với toán | |||||
01 | Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng | ||||
02 | Nhận biết 1 và nhiều | ||||
03 | Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm | ||||
04 | Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn | ||||
05 | So sánh về kích thước 2 đối tượng | ||||
06 | Xếp xen kẽ 2-3 đối tượng | ||||
07 | Nhận biết và gọi tên hình: hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật, và nhận dạng được các hình trong thực tế | ||||
08 | Nhận biết phía trước-phía sau, tay phải-tay trái của bản thân | ||||
Khám phá xã hội | |||||
01 | Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân | ||||
02 | Nói được tên của bố, mẹ và các thành viên trong gia đình | ||||
03 | Nói được địa chỉ gia đình | ||||
04 | Nói được tên trường, lớp, tên cô và công việc của cô giáo, nghề nghiệp khác | ||||
05 | Nói được tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp và các hoạt động của trẻ ở trường | ||||
06 | Kể tên và nói được sản phẩm, lợi ích của một số nghề nghiệp quen thuộc như: xây dựng, công nhân, lao công… | ||||
07 | Nói tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vào vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa…) | ||||
08 | Biết tên một số món ăn hằng ngày: trứng rán, thịt kho tàu, cá rán, rau muống luộc… | ||||
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | |||||
Ngôn ngữ tiếp nhận: (Khả năng nghe hiểu lời nói) | |||||
01 | Nghe, hiểu và thực hiện một số yêu cầu 2-3 mệnh lệnh ở bất cứ nơi nào trong phòng.-Cho cô màu đỏ, màu vàng và màu xanh
-Cất tập lên kệ sách rồi đi uống nước |
||||
02 | Chỉ/lấy/đưa và nói 3 trong 6 đồ vật khi được yêu cầu | ||||
03 | Nghe, hiểu các loại câu hỏi:-Ở đâu?
-Con gì? -Thế nào? -Cái gì? -Làm gì? -Để làm gì? -Như thế nào?… |
||||
Ngôn ngữ diễn đạt: | |||||
01 | Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp | ||||
02 | Trả lời một số câu hỏi: ai đây?cái gì đây?con gì đây, đang làm gì?…. | ||||
03 | Đặt một số câu hỏi đơn giản:đâu rồi?ai vậy?cái gì đây?để làm gì?tại sao, thế nào?…. | ||||
04 | Chủ động nói nhu cầu, mong muốn, hiểu biết của bản thân bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài | ||||
05 | Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 4-5 từ | ||||
06 | Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần (gợi ý) | ||||
07 | Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn:cảm ơn, xin lỗi, vâng ạ… | ||||
08 | Hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản, trả lời các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật trong truyện.Nói được câu thể hiện mong muốn, nhu cầu của bản thân, câu có 5-7 tiếng
Ví dụ: mẹ ơi, con muốn ăn cơm,…. |
||||
09 | Nói được tên, tuổi, giới tính của mình | ||||
10 | Nói được thích và không thích | ||||
11 | Hát được một số bài hát quen thuộc đúng giai điệu và đầy đủ lời | ||||
CÁ NHÂN-XÃ HỘI | |||||
Kỹ năng giao tiếp-tương tác-chơi đùa | |||||
01 | Biết biểu hiện cảm xúc vui, buồn, sợ hãi… | ||||
02 | Biết tên, tuổi, giới tính | ||||
03 | Thể hiện và nói được những điều con thích-không thíchVí dụ: con thích ăn cá, con thích ăn quả cam…. | ||||
04 | Yêu mến người thân trong gia đình, vận dụng các cử chỉ âu yếm, thân mật | ||||
05 | Nhận biết hành vi đúng-sai; tốt-xấu | ||||
06 | Giữ gìn vệ sinh môi trường | ||||
07 | Bảo vệ và chăm sóc cây xanh | ||||
Kỹ năng tự lập | |||||
01 | Làm quen với cách đánh răng, lau mặt | ||||
02 | Tập rửa tay bằng xà bông | ||||
03 | Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn,ngủ, vệ sinh…. | ||||
04 | Biết trang phục phù hợp với thời tiết | ||||
05 | Nhận biết một số biểu hiện khi ốm | ||||
06 | Tránh những hành động nguy hiểm | ||||
07 | Biết chơi ở nơi an toàn | ||||
08 | Biết gọi người giúp đỡ khi cần |
Đánh giá tổng kết:
Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 3-4 tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng (đánh dấu tích)
Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng (đánh dấu sao) cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.
4- ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 4 – 5 TUỔI
Họ và tên trẻ:……………………………………….Giới tính:………………………
Ngày, tháng, năm sinh:…………………..Số điện thoại bố/mẹ……………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………
Ngày đánh giá:………………………….Kết quả:…………………………………..
STT | Nội dung chỉ số cần đạt | Đạt (+) | Hỗ trợ (+/-) | Chưa đạt (-) | Ghi chú |
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | |||||
Phát triển vận động thô | |||||
01 | Mức độ 1: Bắt chước và làm theo một số động tác cơ bảnMức độ 2: Tập trọn vẹn được bài tập thể dục buổi sáng với tất cả các động tác của bài tập | ||||
02 | Tập trèo:-Trèo qua ghế dài 1.5m x 30cm
-Bò chui qua cổng với ống dài 1.2m x 0.6m |
||||
03 | Đi và chạy:-Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn
-Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh và zíc zắc -Chay theo đường thẳng -Đứng co cao 1 chân |
||||
04 | Bật- nhảy:-Bật liên tục về phía trước
-Bật tách chân, khép chân qua 5 ô -Bật xa 35-40cm -Nhảy lò cò |
||||
05 | Tung, ném, bắt:-Tung- ném-bắt cùng người khác
-Ném bóng về phía trước trúng đích xa 1.5m -Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân |
||||
Phát triển vận động tinh | |||||
01 | Vẽ được hình tròn theo mẫu | ||||
02 | Cắt- xé theo đường thẳng | ||||
03 | Gập giấy | ||||
04 | Tự cài, cởi cúc áo, buộc dây, xâu xỏ | ||||
05 | Tập cầm bút tô theo mẫu, không bị lem ra ngoài | ||||
06 | Cầm bút vẽ hình người, nhà, cây | ||||
07 | Chồng 8-10 khối không đổ | ||||
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC | |||||
Khám phá khoa học | |||||
01 | Nắm được chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác trên cơ thểVí dụ: mắt để nhìn, mũi để hít thở | ||||
02 | Nắm được đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng của một số đồ dùng, đồ chơiVí dụ: cốc để uống nước, áo để mặc…… | ||||
03 | Nắm được tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc và phân loại theo 1-2 nhóm dấu hiệuVí dụ: phương tiện giao thông đi dưới nước, phương tiện giao thông đi trên đường bộ… | ||||
04 | Nắm được hiện tượng nắng-mưa, nóng-lạnh | ||||
05 | Nắm được tên, đặc điểm, của một số rau, hoa, quả quen thuộc và phân loại theo 1-2 nhóm dấu hiệuVí dụ: các loại quả có vị chua, các loại quả có vị ngọt, các loài hoa có cùng màu sắc…. | ||||
06 | Sự khác nhau giữa ngày và đêm | ||||
07 | So sánh sự giống-khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi, con vật, cây, hoa-quả….Ví dụ: bút chì, bút bi đều dùng để viết… | ||||
08 | Phân loại đồ dùng-đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu | ||||
Làm quen với toán | |||||
01 | Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng | ||||
02 | Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 | ||||
03 | Nhận biết buổi sáng-trưa-chiều-tối | ||||
04 | Đo độ dài một vật bằng 1 đơn vị đo.Ví dụ:gang tay | ||||
05 | So sánh về kích thước 2 đối tượng: dài-ngắn, to-nhỏ | ||||
06 | Xếp xen kẽ 2-3 đối tượng | ||||
07 | So sánh sự giống và khác nhau của các hình: tròn, vuông, tam giác, hình chữ nhật | ||||
08 | Nhận biết phía trước-phía sau, phía phải-phía trái, phía trên-phía dưới của bản thân | ||||
Khám phá xã hội | |||||
01 | Nắm được họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài của bản thân | ||||
02 | Nắm được họ tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình và nghề nghiệp, công việc của họ | ||||
03 | Nắm được địa chỉ gia đình | ||||
04 | Nắm tên trường, lớp, tên cô giáo và các cô khác ở trường cùng công việc của họ | ||||
05 | Nắm tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp và các hoạt động của trẻ ở trường | ||||
06 | Nắm được sản phẩm và lợi ích của một số nghề quen thuộc: xây dựng, nghề nông…. | ||||
07 | Nắm được tên nhiều loại thực phẩm đã được ăn | ||||
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | |||||
Ngôn ngữ tiếp nhận: (Khả năng nghe hiểu lời nói) | |||||
01 | Hiểu và thực hiện được 2-3 yêu cầu cùng lúc. Ví dụ lấy cái ly để lên bàn rồi ra ngoài sân chơi | ||||
02 | Hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng và câu phức | ||||
03 | Nghe hiểu nội dung truyện kể | ||||
04 | Hiểu nghĩa của từ khái quát:-Trái cây
-Đồ dùng học tập -Đồ dùng cá nhân -Phương tiện giao thông -…………. |
||||
05 | Nghe, hiểu các loại câu hỏi phức tạp hơn:-Ở đâu?
-Con gì? -Thế nào? -Khi nào? -Tại sao? -Để làm gì? -Như thế nào?…. |
||||
Ngôn ngữ diễn đạt | |||||
01 | Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp | ||||
02 | Trả lời một số câu hỏi: ai đây?cái gì đây?con gì đây, đang làm gì? | ||||
03 | Đặt một số câu hỏi phong phú hơn:đâu rồi?ai vậy?cái gì đây?để làm gì?tại sao, thế nào? | ||||
04 | Thể hiện nhu cầu, mong muốn, hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn và câu ghép | ||||
05 | Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 5 tiếng trở lên | ||||
06 | Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần | ||||
07 | Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn:cảm ơn, xin lỗi, vâng ạ… | ||||
08 | Hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản, trả lời các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật trong truyện. | ||||
09 | Nói được câu thể hiện mong muốn, nhu cầu của bản thân với câu dài: Ví dụ: mẹ ơi, con muốn ăn cơm,…. | ||||
10 | Bắt chước tiếng kêu của các con vật khi được hỏi | ||||
11 | Đọc thơ, ca dao, hát….. | ||||
12 | Miêu tả được bức tranh với nhiều chi tiết được hỏi | ||||
13 | Kể lại được sự việc có nhiều tình tiết | ||||
STT | Nội dung đánh giá | Có | Thi thoảng | Không | Ghi chú |
CÁ NHÂN VÀ XÃ HỘI | |||||
Kỹ năng giao tiếp-tương tác-chơi đùa | |||||
01 | Biết tên, tuổi, giới tính | ||||
02 | Sở thích, khả năng của bản thân | ||||
03 | Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp | ||||
04 | Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói-cử chỉ phù hợp | ||||
05 | Chờ đến lượt luân phiên, hợp tác | ||||
06 | Biết yêu mến, quan tâm người khác | ||||
07 | Nhận biết hành vi đúng-sai, tốt- xấu | ||||
08 | Vận động nhịp nhàng theo giai điệu của bài hát | ||||
09 | Chơi giả bộ, sắm vai theo chủ đề | ||||
Kỹ năng tự lập | |||||
01 | Tập đánh răng, lau mặt | ||||
02 | Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà bông | ||||
03 | Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết | ||||
04 | Tự xúc ăn | ||||
05 | Tự gấp quần áo bỏ vào cặp | ||||
06 | Tự xếp-cất ghế khi ăn và khi học | ||||
07 | Lau bàn khi ăn xong |
Đánh giá tổng kết:
Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 4- 5 tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng (đánh dấu tích)
Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng (đánh dấu sao) cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.
5- ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5- 6 TUỔI
Họ và tên trẻ:……………………………………….Giới tính:………………………
Ngày, tháng, năm sinh:…………………..Số điện thoại bố/mẹ……………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………………
Ngày đánh giá:………………………….Kết quả:…………………………………..
STT | Nội dung chỉ số cần đạt | Đạt (+) | Hỗ trợ (+/-) | Chưa đạt (-) | Ghi chú |
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | |||||
Phát triển vận động thô | |||||
01 | Mức độ 1: Bắt chước và làm theo một số động tác cơ bản trong bài tập thể dụcMức độ 2: Tập trọn vẹn được bài tập thể dục buổi sáng với tất cả các động tác của bài tập
Mức độ 3: Múa cùng cô được 1 bài múa hoặc bài erobic |
||||
02 | Đi và chạy:-Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
-Đi tiến, đi lùi, đi sang phải, đi sang trái |
||||
03 | Bật- nhảy:-Bật liên tục vào vòng
-Bật tách chân, khép chân qua 7 ô -Bật xa 40- 50cm -Nhảy lò cò 5m |
||||
04 | Tung, ném, bắt:-Tung bóng lên cao và bắt
-Tung, đập bóng tại chỗ -Ném bóng về phía trước trúng đích xa 1.5m -Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân |
||||
Phát triển vận động tinh | |||||
01 | Vẽ được hình tròn, hình vuông theo mẫu | ||||
02 | Xé-cắt theo đường thẳng, đường vòng cung | ||||
03 | Gập giấy | ||||
04 | Tự cài, cởi cúc áo, buộc dây, xâu xỏ | ||||
05 | Tập cầm bút tô theo mẫu, không bị lem ra ngoài | ||||
06 | Cầm bút vẽ hình người, nhà, cây | ||||
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC | |||||
Khám phá khoa học | |||||
01 | Nắm được chức năng của các giác quan và các bộ phận khác trên cơ thể(hầu hết tất cả các giác quan và bộ phận cơ thể) | ||||
02 | So sánh sự giống và khác nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng | ||||
03 | Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu | ||||
04 | Nói tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau, hoa, quả quen thuộc và phân loại theo 2-3 dấu hiệu | ||||
05 | Nắm được hiện tượng nắng-mưa, nóng- lạnh | ||||
06 | Sự khác nhau giữa ngày và đêm | ||||
07 | So sánh sự giống -khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi, con vật, cây, hoa, quả… | ||||
08 | Phân loại đồ dùng-đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu | ||||
09 | Nhận biết được: Hôm qua, hôm nay, ngày mai | ||||
10 | Gọi tên các thứ trong tuần | ||||
Làm quen với toán | |||||
01 | Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng | ||||
02 | Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10-20 | ||||
03 | Gộp – tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm | ||||
04 | Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo.Ví dụ: gang tay, thước kẻ… | ||||
05 | So sánh về kích thước 2 đối tượng | ||||
06 | So sánh sự giống và khác nhau của các hình: tròn, vuông, tam giác, hình chữ nhật | ||||
07 | Xác định vị trí của đồ vật phía trước-phía sau, phía phải-phía trái, phía trên-phía dưới so với 1 vật nào đó, so với bản thân trẻ, so với bạn khác | ||||
08 | Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối trụ và nhận dạng các hình khối đó trong thực tế | ||||
09 | Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. | ||||
10 | Làm được các bài toán đơn giản theo độ tuổi:-Nối số đúng
-Điền số đúng -Cộng trừ đơn giản. -………….. |
||||
Khám phá xã hội | |||||
01 | Nói được họ tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình | ||||
02 | Nói được địa chỉ gia đình | ||||
03 | Nói được tên trường, lớp, tên cô giáo và các cô khác ở trường cùng công việc của họ | ||||
04 | Nói được tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp và các hoạt động của trẻ ở trường | ||||
05 | Kể tên và nói được sản phẩm và lợi ích của một số nghề quen thuộc: xây dựng, nghề nông, …. | ||||
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | |||||
Ngôn ngữ tiếp nhận: (Khả năng nghe hiểu lời nói) | |||||
01 | Thực hiện được mệnh lệnh 3-5 yêu cầu liên tiếp nhau | ||||
02 | Hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng và câu phức | ||||
03 | Nghe và hiểu nội dung truyện kể | ||||
04 | Bắt đầu giải nghĩa được các từ láy | ||||
05 | Nghe, hiểu các loại câu hỏi phức tạp và phong phú hơn xuất phát từ câu chuyện hoặc thơ ca, bài hát | ||||
06 | Hiểu các từ trái nghĩa | ||||
Ngôn ngữ diễn đạt: | |||||
01 | Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp hằng ngày | ||||
02 | Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh:-Tại sao?
-Có gì giống và khác nhau? -Do đâu mà có?…….. |
||||
03 | Đặt câu hỏi phong phú hơn:-Tại sao?
-Như thế nào? -Làm bằng gì? ……… |
||||
04 | Thể hiện nhu cầu, mong muốn, hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn và câu ghép | ||||
05 | Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh | ||||
06 | Kể lại được câu chuyện ngắn, tóm tắt nội dung câu chuyện | ||||
07 | Kể lại được câu chuyện ngắn- đơn giản. Trả lời được câu hỏi xoay quanh câu chuyện | ||||
08 | Đọc thơ, ca dao, hát | ||||
09 | Miêu tả được bức tranh với nhiều chi tiết khi được hỏi | ||||
10 | Kể lại được sự việc sáng nay, trưa nay, chiều nay | ||||
11 | Nói về dự đoán trong tương lai. Ví dụ: Thứ 7 này mình sẽ đi…. | ||||
Làm quen với đọc và viết | |||||
01 | Nhận dạng được tất cả các chữ cái | ||||
02 | Sao chép một số chữ cái, ký tự của tên mình | ||||
03 | Đọc truyện qua tranh vẽ | ||||
CÁ NHÂN-XÃ HỘI | |||||
Kỹ năng giao tiếp-tương tác-chơi đùa | |||||
01 | Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến | ||||
02 | Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác | ||||
03 | Lắng nghe ý kiến của người khác. Sử dụng cử chỉ, lời nói lễ phép lịch sự | ||||
04 | Quan tâm, chia sẻ giúp đỡ bạn hoặc người khác | ||||
05 | Tôn trọng, hợp tác | ||||
06 | Biết chơi sắm vai, giả bộ | ||||
Kỹ năng tự lập | |||||
01 | Biết một số quy định đơn giản trong lớp học:-Xếp hàng chờ đến lượt
-Cất đồ chơi vào đúng nơi quy định |
||||
02 | Đi vệ sinh đúng nơi quy định | ||||
03 | Tự lấy nước uống, tự xúc ăn | ||||
04 | Tự đánh răng, rửa mặt | ||||
05 | Tự gấp quần áo (chưa đẹp) | ||||
06 | Lau bàn khi ăn xong | ||||
07 | Cất dọn bàn ghế | ||||
08 | Rửa tay với xà bông đúng cách | ||||
09 | Biết chơi ở những nơi an toàn | ||||
10 | Tự chọn trang phục phù hợp khi đi học, đi ngủ, đi chơi | ||||
11 | Tự tắm được cho mình | ||||
12 | Tự lấy và cất gối của mình khi ngủ | ||||
13 | Phụ bố mẹ, cô dọn cơm |
Đánh giá tổng kết:
Đây là các chỉ số trẻ trong giai đoạn 5-6 tuổi cần đạt được. Gia đình hãy xác định trẻ đã đạt/chưa đạt được những hoạt động nào trong các chỉ số nêu trên từ đó thiết lập mục tiêu học tập từng tháng (đánh dấu tích)
Gia đình phối hợp với giáo viên và Trung tâm để đề ra mục tiêu cần đạt được trong tháng (đánh dấu sao) cũng như xác định mong muốn về năng lực phát triển của con để đạt được sự tiến bộ tốt nhất.
Mọi thắc mắc hoặc cần giải đáp thông tin gia đình xin vui long liên hệ trực tiếp với TT qua số điện thoại: 0962902812 hoặc Hotline: 0912986793. Mail: tamlyachau@gmail.com để được đọc kết quả chi tiết nhất.